• Tên sản phẩm: 'Tấm inox 304 No4

  • Mã sản phẩm: 'tam-inox-304-no4
  • Mô tả sản phẩm: 'Tấm inox 304 No4 được gia công sọc nhuyễn No4 từ cuộn inox 304 2B Posco Việt Nam loại 1 trên dây chuyền hiện đại tại Song Nam inox. Quy cách độ dày từ 0.6mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm và khổ rộng 1000mm, 1220mm, 1500mm và chiều dài 2440mm, 3000mm hoặc chiều dài tùy ý.
  • Giá bán: Liên hệ
  • Luợt xem : 8103

Chỉ tiêu

Thông số kỹ thuật

Inox thông thường

AISI/ SUS 304304L, 301, 201, 430, 409L, 3cr12

Inox chống chịu ăn mòn muối, axit

AISI/ SUS 316, 316L, 316Ti, 317

Inox chịu nhiệt độ cao

AISI/ SUS 310S, 253MA, 353 MA

Inox thép chịu mài mòn

AISI/ SUS 321, Hardox 400, Hardox 450, Hardox 500, Duplex…

Dạng vật liệu

Tấm inox, Tấm inox cắt từ cuộn, tấm inox cắt theo yêu cầu

Tiêu chuẩn hàng hóa

ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu

Chất lượng hàng hóa

Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng

Quy cách độ dày cán nguội

0.4 mm – 3.0 mm (0.4mm, 0.5mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm)

Quy cách độ dày cán nóng

3.0 mm – 60.0 mm (3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm, 12.0mm, 14.0mm, 16.0mm, 20.0mm, 25.0mm, 30.0mm, 35.0mm, 40.0mm, 45.0mm, 50.0mm, 60.0mm)

Quy cách độ rộng

1,000mm, 1,220mm, 1,250mm, 1,500mm…

Quy cách chiều dài

2,000mm, 2,440mm, 2,500mm, 3,000mm, 6,000mm…

Dung sai tiêu chuẩn

Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai tấm/cuộn

Bề mặt finish/ độ bóng

No1, 1D, 2B, BA, HL-hairline, No4…

Nhãn hàng – Xuất xứ

Outokumpu- Phần Lan, Thyssenkrupp- Đức, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Yusco – Đài Loan, Tisco – Trung Quốc…

Yêu cầu chất lượng

Tấm thép không gỉ, tấm phẳng, không trày xước bề mặt, các góc, đường biên tấm không cong vênh, móp méo

Ứng dụng

Cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thủy điện, công nghệ thực phẩm…

1.1. BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY, ĐỘ PHẲNG TẤM INOX

Dung sai độ dày độ phẳng tấm inox 304 316L 310S

1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC INOX

 

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG

TÊN MÁC THÉP

Carbon

 

Silic

Mangan

Niken

Chrom

Molybden

Nguyên tố

khác

Đặc tính

ASTM

JIS

 

 

(C)

(Si)

(Mn)

Niken

(Cr)

(Mo)

 

 

201

SUS 201

0.15max

 

5.5 - 7.5

3.5 - 5.5

16.0 - 18.0

-

-

 

202

SUS 202

0.15max

 

7.5 - 10.0

4.0 - 6.0

17.0 - 19.0

-

-

 

301

SUS 301

0.15max

1.0 max

2.0max

6.0 - 8.0

16.0 - 18.0

-

-

Khả năng đàn hồi, cứng hơn 304 ở nhiệt độ phòng

301L

SUS 301

0.03max

1.0 max

2.0max

6.0 - 8.0

16.0 - 18.0

-

N 0.2max

Chống chịu ăn mòn  tốt hơn 301

304

SUS 304

0.08max

1.0 max

2.0max

8.0 - 10.5

18.0 - 20.0

-

-

Khả năng chịu ăn mòn, ôxy hóa tốt

304L

SUS 304L

0.03Max

1.0 max

2.0max

8.0 - 13.0

18.0 -20.0

-

-

Chống chịu ăn mòn  tốt hơn tấm inox 304

316

SUS 316

0.08max

1.0 max

2.0max

10.0 - 14.0

16.0 - 18.0

2.0 - 3.0

-

Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ với nhiều loại axít

316L

SUS 316L

0.03max

1.0 max

2.0max

10.0 - 14.0

16.0 - 18.0

2.0 - 3.0

-

Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316

317L

SUS 317L

0.03max

1.0 max

2.0max

11.0 - 15.0

18.0 - 20.0

3.0 - 4.0

-

Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316

321

SUS 321

0.08max

1.0 max

2.0max

9.0 - 12.0

17.0 - 19.0

-

Ti

Khả năng chống chịu mài mòn tốt

310S

SUS 310S

0.08max

 

1.5 max

2.0max

19.0 - 22.0

24.0 - 26.0

-

-

Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao

314

-

0.7

1.0 max

2.0max

19.0 - 22.0

24.0 - 26.0

-

Si 2.0

Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao

904L

-

0.02max

1.0 max

2.0max

23.0 - 28.0

19.0 - 23.0

4.0 - 5.0

Cu 1.5

Khả năng chống chịu mài mòn tốt hơn 321

153 MA

-

0.05

1.0 max

2.0max

9.5

18.5

-

Si 1.3, Ce

 

253 MA

-

0.09

1.0 max

2.0max

11.0

21.0

-

Si 1.6, Ce

 

 

1.3. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG TẤM INOX 304/316

 

Tỷ trọng thép inox

(g/cm3)

Công thức tính

trọng lượng Tấm inox

ASTM

JIS

tấm inox 304

SUS 304

 

7.93

 

W2=AxBxTxP/1000.000

tấm inox 304L

SUS 304L

tấm inox 316

SUS 316

 

7.98

 

W2=AxBxTxP/1000.000

tấm inox 316L

SUS 316L

tấm inox 310S

SUS 310S

W2: Trọng lượng Tấm (kg), A: Chiều rộng tấm(mm), B: Chiều dài tấm (mm), P: Tỷ trọng (g/m3) 

TẤM INOX 304/316 CÁN NGUỘI

QUY CÁCH ĐỘ DÀY TAM INOX

-   Tấm inox 304/316L/310S cán nguội có các loai độ dày: 0.3 mm, 0.4 mm, 0.5 mm, 0.5 mm, 0.8 mm, 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm, 6.0 mm
Về cảm tính, nếu chỉ nhìn qua bề mặt bên ngoài tấm inox, rất khó nhận biết đâu là tấm inox 304, tấm inox 316L, tấm inox 310S. Do đó, cách chuyên nghiệp nhất để phân biệt được tấm inox 304, 316L, 310S là dùng phương pháp kiểm tra bằng súng bắn mẫu hoặc kiểm tra thành phần hóa học tại trung tâm Quatest Việt Nam.

BỀ MẶT INOX TẤM


Tấm inox cán nguội (tấm inox mỏng) thông dụng thường có bề mặt vật liệu 2B - bề mặt bóng mịn. Riêng với những yêu cầu bề mặt cần sự sáng bóng và thẩm mỹ cao hơn thì có thể dùng bề mặt BA. Các độ dày có thể đáp ứng với bề mặt BA từ 0.3 mm đến 1.5 mm

GIA CÔNG TẤM INOX 304/316

Công đoạn gia công tấm cắt từ cuộn inox cán nguội đòi hỏi kỹ thuật cũng như sự cẩn thận, tỉ mỉ để thành phẩm sau khi gia công tấm phải phẳng, bề mặt không bị trày xước, các góc tấm inox không bị cong vênh, không bị móp méo. Riêng với những yêu cầu gia công tấm cắt CNC hoặc Laser tiếp theo thì sẽ có những tiêu chuẩn đặc biệt riêng (Vui lòng liên hệ tư vấn)

-    Tấm inox 304, 316L, 310S cán nguội cán nóng (tấm inox dày) có các loại độ dày sau: 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm 6.0 mm 8.0 mm, 10.0 mm, 12.0 mm, 14.0 mm, 16.0 mm, 20.0 mm, 25.0 m, 30.0 mm, 35.0 mm, 40.0 mm, 50.0 mm, 60.0 m, 80.0 mm, 100.0 mm

TẤM INOX 304/316 CÁN NÓNG

thường có bề mặt vật liệu NO1- bề mặt sần. Bề mặt NO1 là bề mặt công nghiệp và thường được sử dụng trong các công trình, cấu kiện ít đòi hỏi yếu tố thẩm mỹ


Tấm inox cán nóng sau gia công cắt từ cuộn inox cũng cần sự cẩn thận, chính xác để đạt độ phẳng, các góc không cong vênh, không móp méo. Với những tấm inox yêu cầu cắt theo quy cách, tấm inox thành phẩm phải đạt độ chính xác chiều dài và độ dày để công đoạn gia công tiếp theo của khách hàng đạt được hiệu suất sử dụng tấm cao nhất, hạn chế thừa nguyên liệu tấm lộ cộ và dece.

MN MN2 M34N 2M34

MN MN2 M34N 2M34

MN MN2 M34N 2M34

MN MN2 M34N 2M34

MN MN2 M34N 2M34
MN MN2 M34N 2M34